Ý nghĩa của từ giúp đỡ là gì:
giúp đỡ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ giúp đỡ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giúp đỡ mình

1

54 Thumbs up   10 Thumbs down

giúp đỡ


Giúp đỡ là làm giúp một người một việc gì đó xuất phát từ trái tim, tấm lòng của mình, không mong nhận lại
Kim Ngân - 00:00:00 UTC 17 tháng 11, 2020

2

35 Thumbs up   26 Thumbs down

giúp đỡ


giúp để làm giảm bớt khó khăn hoặc để thực hiện được một công việc nào đó giúp đỡ nhau học tập giúp đỡ cả về vật chất lẫn tinh thần Đồng nghĩa: t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

16 Thumbs up   29 Thumbs down

giúp đỡ


Cg. Giúp rập. Giúp nói chung: Giúp đỡ thương binh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

7 Thumbs up   27 Thumbs down

giúp đỡ


anuggaṇhāti (anu + gah + ṇhā), anuggaṇhana (trung), anuggaha (nam), paṭisarana (trung), patiṭṭhā (nữ), patiṭṭhāna (trung), sampādeti (saṃ + pad + e), saraṇa (trung), yāpeti (yā + āpe), ālamba (nam), u [..]
Nguồn: phathoc.net

5

6 Thumbs up   29 Thumbs down

giúp đỡ


Giúp nói chung. | : '''''Giúp đỡ''' thương binh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

10 Thumbs up   33 Thumbs down

giúp đỡ


Cg. Giúp rập. Giúp nói chung: Giúp đỡ thương binh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giúp đỡ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giúp đỡ": . gặp hội gặp phải gấp bội gia bảo gia phả gia phá [..]
Nguồn: vdict.com





<< tạ ân tạ sự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa